Danh mục
GIÁ XE HONDA CRV FACELIFT 2020 NEW- CẬP NHẬT 24/07
Giá xe Honda CRV 2020 Facelift? Honda CRV 2020 SENSING khuyến mãi?
Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Ô tô Honda CRV 2020 mới nhấ kèm khuyến mãi và giá lăn bánh.
Honda CRV 7 chỗ có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe? Honda CRV Sensing giá bao nhiêu? Honda CRV facelift 2020 trang bị gói an toàn Honda Sensing tiêu chuẩn trên cả ba phiên bản!
Honda CR-V là mẫu xe Crossover/SUV gầm cao khá thành công của hãng xe Honda, Nhật Bản. Thế hệ mới Honda CR-V 2020 Facelift ra mắt lần đầu tại Việt Nam vào ngày 30 tháng 07 năm 2020
Đánh giá xe Honda CRV Facelift bản L 2020 Tại đây
Đánh giá xe Honda CRV Facelift bản G 2020 Tại đây
Đánh giá xe Honda CRV Facelift bản E 2020 Tại đây
Honda CR-V Facelift 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh thế nào? Đặt hàng bao lâu?
Honda CRV 2020 thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam ngay lập tức đã tạo nên cơn sốt cho thị trường. Cùng với Honda City, Honda CRV luôn trong top 10 xe bán chạy nhất tại Việt Nam. Tổng kết năm 2019, chiếc Crossover Honda CRV vươn lên trở thành chiếc xe bán chạy nhất Việt Nam với doanh số hơn 13300 xe.
Với thiết kế hoàn toàn mới mang lại vẻ đẹp sang trọng, lịch lãm, động cơ VTEC 1.5L-Turbo vận hành mạnh mẽ, uy lực nhưng tiết kiệm nhiên liệu, trang bị gói công nghệ an toàn tiên tiến Honda Sensing cùng rất nhiều các tiện ích mới: đá cốp, sạc điện thoại không dây, Camera lanewatch và giá bán rất hợp lý, Honda CRV 2020 thế hệ mới đã trở thành thương hiệu xe được đánh giá cao nhất trong phân khúc của mình tại Việt Nam và trên Thế giới.
Giá xe Honda CRV Facelift 2020? Giá xe Honda CRV 2020 mới nhất? Honda CRV 2020 giá bao nhiêu?
Ngày 30 tháng 07 năm 2020, Honda Ô tô Việt Nam đã công bố giá bán chính thức cho mẫu xe Honda CRV 2020 bản Facelift. Mẫu CRV mới năm nay vẫn được phân phối với 3 phiên bản như trước đây là E, G, L với động cơ và khung gầm không thay đổi, và chuyển về lắp ráp trong nước để hưởng ƯU ĐÃI THUẾ TRƯỚC BẠ GIẢM 50% (Hiệu lực đến 31/12/2020).
Dòng xe | Động cơ – Hộp Số | Nơi sản xuất | Giá Niêm Yết (VNĐ) |
CRV 1.5L | 1.5 VTEC Turbo – CVT
Công nghệ: Honda Sensing |
Việt Nam | 1.118.000.000 ![]() |
CRV 1.5G | 1.048.000.000![]() |
||
CRV 1.5E | 998.000.000 ![]() |
||
(*) Khuyến mãi: Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm Khuyến mãi và quà tặng tại đại lý. Liên hệ ngay Hotline: 0948 39 44 16 để nhận ngay “KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT Năm 2020” Đặt hàng: Xe Giao ngay – Đủ Màu |
Giá lăn bánh xe Honda CRV Facelift 2020 mới nhất?
Giá lăn bánh xe Honda CRV Facelift 2020 Mới nhất tại Hà Nội
Danh mục | CRV 1.5L | CRV 1.5G | CRV 1.5E |
Giá xe (VNĐ) | 1,118,000,000 | 1,048,000,000 | 998,000,000 |
Giảm giá (Nếu Có) | – | – | – |
Thuế Trước Bạ (5-6%) | 67,080,000 | 62,880,000 | 59,880,000 |
Biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 875,000 | 875,000 | 875,000 |
Phí đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Các phụ phí khác | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
Tổng lăn bánh | 1,210,000,000 | 1,135,655,000 | 1,064,655,000 |
(*) Lưu ý: Giá xe CRV lăn bánh trên chưa bao gồm Khuyến Mãi Tại thời điểm mua hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn chi tiết hơn. ![]() |
Honda Ôtô Tây Hồ Khuyến Mãi đặc biệt xe Honda CR-V 2020 Ra mắt từ ngày 03/08/2020
Chương Trình Khuyến Mãi Mới Nhất tại Honda Ô tô Tây Hồ
|
Vì sao khách hàng nên mua xe tại Đại lý Honda Ô tô Tây Hồ
|
Giá bán cùng các chương trình khuyến mại giảm giá phụ thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với đại lý Honda để có thông tin chi tiết nhất.
Liên hệ ngay Hotline Honda Ô tô Tây Hồ để có Giá xe tốt nhất, Khuyến mãi lớn nhất và được phục vụ nhiệt tình nhất:
Mua xe Honda CRV 2020 trả góp
- Trả trước 10%, vay tới 90%. Thời gian vay có thể lên tới 7 năm
- Lãi suất thấp nhất thị trường (tùy thuộc tình hình tài chính của khách hàng)
- Cam kết ra bảo lãnh chấp nhận cho vay trong vòng 24h
- Hồ sơ vay nhanh gọn, hỗ trợ với cả những hồ sơ nợ xấu
Tham khảo hình thức MUA XE TRẢ GÓP TẠI ĐÂY
Honda CRV 2020 Facelift có những màu gì?
Honda CRV 1.5E 2020 có ba màu tùy chọn ngoại thất là Trắng Ngà, Ghi Bạc, Đen Ánh. Hai bản cao cấp CRV 1.5G và 1.5L được bổ sung thêm hai màu mới là màu Titan và Xanh Đậm
✓ Trắng Ngà Tinh Tế
✓ Ghi Bạc Thời Trang
✓ Titan Mạnh Mẽ
✓ Xanh Đậm Cá Tính✓ Đen Ánh Độc Tôn
Video Giới Thiệu Xe Honda CRV 2020 Facelift Mới Nhất
Đánh giá Ngoại Thất Xe Honda CRV 2020 bản Facelift
Những cải tiến mới nhất
So với phiên bản tiền nhiệm, Honda CRV Facelift 2020 được thay đổi đáng kể về thiết kế ngoại thất, bao gồm việc trang bị các thanh mạ crôm tối màu cho lưới tản nhiệt kết hợp với một số điểm nhấn màu bạc xung quanh xe, cản trước, cản sau được thiết kế lại.
Thiết kế mới giúp CRV trông đầy uy lực và mạnh mẽ
Lưới tản nhiệt tông màu đen mở rộng sang hai bên, xuất hiện chi tiết mới ở trung tâm lưới tản nhiệt đó chính là Radar của xe
Cản trước điệu đà ôm trọn hai hộc đèn sường mù tạo cái nhìn khá khỏe khoắn cho CRV mới
Xuất hiện Camera Lanewatch trên gương – Một dạng thay thế cảnh báo điểm mù, giúp tăng góc quan sát lên 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường.
La-zăng thiết kế phá cách tôn lên sự vững chãi cho chiếc xe. Xe được trang bị bộ mâm hợp kim 5 chấu với tạo hình cánh hoa lạ mắt. Với kích thước 18 inch và kiểu 2 tone màu, bộ mâm mới mang đến vẻ thể thao hơn cho chiếc CR-V.
Tổng thể phần thân xe cho cái nhìn hài hòa, cân đối với kiểu dáng thiết kế hiện đại, trẻ trung
Honda CR-V 2020 Facelift có các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở không đổi 2.660 mm, khoảng sáng gầm 198 mm. So với đời trước, CR-V 2020 nhỉnh hơn 39 mm ở chiều dài tổng thể, các thông số còn lại đều tương đồng.
Thiết kế đuôi xe thay đổi nhẹ với đèn hậu tông tối màu, và cản sau mạ Crom điệu đạ, cùng bộ ống xả kép dạng elip tạo hình phần đuôi xe khá bề thế và rộng rãi
Cụm đèn hậu LED với những đường nét tinh xảo đầy kiêu hãnh.
Đánh giá Nội Thất Xe Honda CRV 2020 bản Facelift
Nâng tầm không gian – Đánh thức mọi phong cách
Không gian xe rộng rãi thoải mái để mọi trải nghiệm hành trình luôn tuyệt vời.
Ở bên trong, nội thất của Honda CR-V 2020 không khác biệt nhiều so với đời trước. Tuy nhiên, hãng xe Nhật đã thiết kế lại bảng điều khiển trung tâm, hộc đựng đồ rộng rãi hơn và các cổng kết nối USB được bố trí cao hơn.
Các trang bị tiêu chuẩn trên CR-V 2020 gồm vô-lăng bọc da tích hợp nút chức năng, màn hình giải trí 7 inch, ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, cửa gió điều hòa cho 2 hàng ghế sau, khởi động bằng nút bấm…
Hai phiên bản cao cấp G và L được ốp vân gỗ ở bảng táp-lô, lẫy chuyển số sau vô-lăng, màn hình thông tin giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, điều hòa không khí 2 vùng độc lập.
Riêng phiên bản L cao cấp nhất sở hữu thêm cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu bên trong xe tự động chống chói, cửa sổ trời toàn cảnh, tính năng đá cốp, sạc không dây chuẩn Qi.
Sạc không dây trên CRV 2020 Facelift phiên bản 1.5L
Tính năng cốp điện rảnh tay (đá cốp) trên CRV 1.5L
Tất cả phiên bản của CR-V 2020 đều sở hữu gói an toàn Honda Sensing. Honda Sensing gồm 5 công nghệ: hệ thống phanh giảm thiểu va chạm, hệ thống đèn pha thích ứng tự động, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ở dải tốc độ thấp, hệ thống giảm thiểu lệch làn đường và hệ thống hỗ trợ giữ làn đường. Đây cũng là nâng cấp đáng chú ý nhất trên CR-V facelift.
Bên cạnh đó, phiên bản mới Honda CR-V 2020 còn được trang bị hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ và camera quan sát làn đường (trên bản G và L). Phiên bản L có thêm cảm biến lùi và 06 túi khí, cảm biến gạt mưa tự động, gương trong xe chống chói tự động…
Ngoài ra chúng ta có thể điều chỉnh được các chế độ của hàng ghế phía sau như: Chế độ 7 chỗ ngồi, Chế độ 5 chỗ, Chế độ vật dài, Chế độ tiện dụng.
Khả năng Vận Hành trên Honda CRV 2020 Facelift
Không có gì thay đổi về mặt động cơ và khung gầm, xe CRV 2020 mới vẫn được trang bị loại động cơ 1.5L VTEC Turbo DOHC, 4 xi lanh 16 van, đem đến sức mạnh 188 (mã lực) tại vòng tua máy 5.600 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại sẽ là 240 (Nm) tại vòng tua 2.000 – 5.000 (vòng/phút).
Cùng với khối động cơ tăng áp là hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dream danh tiếng của Honda cho khả năng vận hành rất mượt mà, êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu. Xe dẫn động cầu trước.
Hộp số vô cấp tiên tiến ứng dụng công nghệ EARTH DREAMS TECHNOLOGY nâng cao khả năng vận hành và hiệu quả sử dụng nhiên liệu ở mức cao nhất, tham gia vào nỗ lực bảo vệ môi trường cũng như thể hiện khát khao của Honda mang lại niềm vui cầm lái cho khách hàng.
Đem đến trải nghiệm lái mới cho người dùng, không thể không kể đến những công nghệ hỗ trợ lái mà đội ngũ thiết kế CRV đã nâng cấp triệt để trên mẫu SUV ăn khách này. Cụ thể:
Chế độ khởi động bằng nút bấm.
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động mang lại phản hồi nhanh nhạy và chính xác.
Lẫy chuyển số tay thể thao trên vô lăng cho trải nghiệm lái đầy phấn khích (L/G) và linh hoạt
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching giúp người lái thực hiện những thao tác tối ưu và xây dựng ý thức lái tiết kiệm nhiên liệu.
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode điều chỉnh hệ thống làm việc của động cơ, hộp số và điều hoà không khí để giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.
Hệ thống An toàn trên Honda CRV 2020 Facelift
Công nghệ an toàn Honda Sensing trên Honda CRV 2020 Facelift
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING hỗ trợ và bảo vệ bạn tối đa trong từng khoảnh khắc, để bạn an tâm vững tay lái trên mọi cung đường.
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
Honda CRV 2020 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 SAO do ASIAN NCAP đánh giá
Ngoài ra, CRV Facelift vẫn giữ cho mình các công nghệ an toàn như trên thế hệ trước có thể kể đến như:
✓ Hệ thống cảnh báo buồn ngủ Driver Attention Monitor
✓ Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
✓ Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động Brake Hold
✓ Cân bằng điện tử VSA
✓ Kiểm soát lực kéo TCS
✓ Chống bó cứng phanh ABS
✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
✓ Khởi hành ngang dốc HAS
✓ Cảm biến lùi
✓ Cảm biến gạt mưa tự động
✓ Camera lùi 03 góc quay
✓ Báo phanh khẩn cấp ESS
✓ Khóa cửa tự động
✓ Túi khí cho người lái và người kế bên
✓ Túi khí bên cho hàng ghế trước
✓ Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
✓ Nhắc nhở cài dây an toàn
✓ Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
✓ Khung xe tương thích ACE
✓ Móc ghế trẻ em ISO FIX
✓ Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động Brake Hold
Hệ thống cảnh báo buồn ngủ Driver Attention Monitor
Camera lùi 03 góc quay
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
Khởi hành ngang dốc HSA
Cân bằng điện tử VSA
Gạt mưa tự động (L)
Báo phanh khẩn cấp ESS
Chìa khóa thông minh tự động khóa cửa xe, tích hợp chống trộm
Thông số kỹ thuật xe Honda CRV Facelift 2020
CR-V E | CR-V G | CRV L | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Có | ||
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | ||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | |
Đèn sương mù | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh treo cao | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Tấm chắn bùn | Có | ||
Ăng ten | Dạng vây cá mập | ||
Thanh gạt nước phía sau | Có | ||
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | ||
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | ||
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | ||
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | ||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | ||
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | ||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Hộc đựng kính mắt | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Chất liệu | Da | ||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | ||
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Có | |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | |
Kết nối AUX | Có | Không | |
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | ||
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | |
Sạc không dây | Không | Có | |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | ||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | ||
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Để được tư vấn chi tiết về thông tin xe Honda CRV 2020, Qúy khách hàng vui lòng liên hệ:
ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ TÂY HỒ
Hotline: 0948394416 – Mr. Thành – TP. Kinh Doanh
Website: www.hondahanoivn.com
Showroom: 197A, Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Trân trọng cảm ơn!
– – – – – – o 0 o – – – – – –
Một số hình ảnh Quý Khách hàng đã tin tưởng lựa chọn mua xe tại Honda Tây Hồ
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Quay lại “TRANG TRỦ HONDA Ô TÔ TÂY HỒ TẠI ĐÂY.”